Tên vận chuyển thích hợp: Oxy công nghiệp hoá, nén , Khí O2 , Khí Oxy
SỐ UN: UN 1073
Nhãn nguy hiểm 2.2 : — Khí phản ứng cháy
Số CAS:7882-44-7
Tại nhiệt độ -183°C, oxy công nghiệp ở thể khí sẽ hóa lỏng. Oxy lỏng có màu hơi xanh. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn (15°C, 1,013 bar), oxy lỏng chiếm thể tích nhỏ hơn 842 lần so với oxy thể khí. Đó là lý do tại sao oxy số lượng lớn thường được vận chuyển và lưu trữ ở thể lỏng lạnh. Ở thể lỏng, oxy được lưu trữ trong các bồn và vận chuyển đến khách hàng bằng xe tải và container lạnh đạt chuẩn ISO
Trong các chai Khí Oxy, oxy ở thể khí được nén ở 150 bar hay 200 bar
TÊN SẢN PHẨM | SỰ TINH KHIẾT |
Khí Oxy (GOX ) | ≥ 99,5% |
Oxy lỏng (LOX) | ≥99,5% |
Khí Oxy |
|
Thành phần chính | Van khí |
Khí Oxy | QF 2C |
ỨNG DỤNG
Ứng dụng trong công nghiệp
Ứng dụng quan trọng nhất của Khí Oxy chính là sự phản ứng. Do sự oxy hóa và sự cháy xảy ra nhanh chóng hơn ở trong môi trường giàu oxy hơn là môi trường khí tự nhiên. Vì thế oxy là một khí không thể thiếu trong rất nhiều lĩnh vực công nghiệp. Thí dụ, khí oxy rất cần thiết để sản xuất thép và sắt trong lò cao, cũng như trong sản xuất thủy tinh hay xi măng
Thêm vào đó, khí o2 không chỉ cần thiết cho duy trì sự sống của động vật hay sinh vật mà còn có thể hòa tan trong nước. Do đó, nó được sử dụng để tạo oxy công nghiệp trong các bể nuôi cá hay trong ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xử lý nước và môi trường
Trong công nghệ điều biến khí (MAP) để đóng gói thực phẩm, nó giúp duy trì màu sắc của các sản phẩm thịt đỏ tươi. Trong công nghệ này, Oxy công nghiệp ngăn chặn các điều kiện yếm khí của cá tươi và các sản phẩm thủy sản giúp thời gian bảo quản thực phẩm được lâu hơn và đạt các tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm
Ứng dụng trong y tế
Oxy còn được ứng dụng rộng rãi trong y tễ hỗ trợ hô hấp cho bệnh nhân trong các trường hợp cần thiết .
Bao bì đóng gói thông thường :
Kích thước | 40L-150 | 50L-150 | 50L-200 |
Khối lượng | 6M3 | 7,5M3 | 10M3 |
Đường kính | 219MM | 232MM | 232MM |
Chiều cao | 1333MM | 1420MM | 1420MM |
Cân nặng | 47-48kg | 52kg | 52kg |
Áp lực làm việc | 150BAR | 150BAR | 200BAR |
Áp suất thử | 250BAR | 250BAR | 300BAR |
Vật liệu | 37 Mn | 37 Mn | 34CrMo4 |
Độ dày của bình | 5,7MM | 5,7MM | 5,7MM |
Tiêu chuẩn | ISO9809-3 | ISO9809-3 | ISO9809-1 |